Thuốc tác dụng lên hệ Adrenergic

Phân loại hệ thần kinh thực vật | Hệ Cholinergic
Hệ Adrenergic
Chuyển hóa của Catecholamin
Thuốc cường hệ Adrenergic
   Thuốc cường receptor α và β
   Thuốc cường receptor α
   Thuốc cường receptor β
   Thuốc cường ưu tiên chọn lọc receptor β2
   Thuốc cường giao cảm gián tiếp
Thuốc hủy hệ Adrenergic
   Thuốc hủy giao cảm
   Thuốc hủy Adrenalin


H Adrenergic

  • H adrenergic gm hu hch giao cm, gii phóng cht trung gian hoá hc  gi chung là catecholamin gm adrenalin (sn xut ch yếu tu thượng thn), noradrenalin ( đầu mút các si e) và dopamin ( mt s vùng trên thn kinh trung ương).
  • H adrenergic có 2 loi receptor là a và b, chúng có tác dng khác nhau trên các cơ quan.

Chuyn hoá ca catecholamin

Catecholamin được tng hp t Tyrosin trong tế bào ưa côm tu thượng thn (Adre), các noron hu hch giao cm (Nor) và mt s nơron ca TKTW (Dopamin).
Sau khi tng hp, mt phn lưu trong các ht đặc bit nm bào tương (60%), còn li 40% dng t do trong bào tương (hai dng này luôn có s thăng bng động). Dưới nh hưởng ca xung tác thn kinh, catecholamin được gii phóng ra dng t do:
  • Một phn gn vào R trước và sau sinap
  • Một phn vào tun hoàn cho tác dng xa hơn  và b giáng hoá bi COMT
  • Phn còn li 80% được thu hi li
  • Phn nh khác b mt hot tính ngay trong bào tương bi MAO
MAO (mono - amin - oxydase) có nhiu trong ty th, giáng hoá catecholamin trong tế bào, phong to MAO làm tăng catecholamin mô, không nh hưởng đến catecholamin ngoi lai.
COMT (catechol -  oxy - metyl - transferase) giáng hoá catecholamin ngoài tế bào, có màng sau sinap và nhiu nơi, song có nng độ cao hơn là gan và thn. Phong to COMT làm kéo dài tác dng ca catecholamin ngoi lai.

A. Thuc cường h adrenergic

Là nhng thuc có tác dng ging adrenalin và noradrenalin

I. Thuc cường receptor a và b


1. Adrenalin (tác dng trên c a và b)

Là hormon ca tu thượng thn, ly động vt hoc tng hp.

Tác dng


  • Trên tim mch
Làm tim đập nhanh, mnh (b) nên làm tăng huyết áp ti đa, tăng áp lc đột ngt quai động mch ch và xoang động mch cnh, t đó phát sinh các phn x gim áp qua dây thn kinh cyon và hering làm cường trung tâm dây X, vì vy tim đập chm dn và huyết áp gim.
Gây co mch mt s nơi như da, tng (a), nhưng li gây giãn mch cơ vân, mch phi (b), do đó huyết áp ti thiu không thay đổi (hoc gim nh), huyết áp trung bình không tăng (hoc tăng nh). Vì lý do trên, adrenalin không được dùng làm thuc tăng huyết áp.
Do làm co mch mt s vùng, nên máu b đẩy ra nhng khu vc khác gây giãn mch th động (mch não, mch phi), do đó, d gây các biến chng đứt mch máu não hoc phù phi cp.

  • Trên người b co tht phế qun do hen, thuc làm giãn rt mnh, kèm theo co mch niêm mc phế qun, làm gim phù n, nên tác dng tt vi điu tr hen. Song thuc b mt tác dng nhanh nhng ln dùng sau.
  • Trên chuyn hoá: Làm tăng hu glycogen gan, tăng glycose máu, tăng acid béo t do trong máu, tăng chuyn hoá cơ bn và tăng s dng oxy

Ch định


  • Chng chy máu bên ngoài (đắp ti ch dung dch 1% để làm co mch).
  • Kéo dài thi gian gây tê ca procain (trn cùng thuc tê tiêm dưới da, adrenalin nng độ 1:120.000 hoc 1: 200.000)
  • Điu tr ngng tim đột ngt (tiêm trc tiếp vào tim hoc truyn máu  có adrenalin vào động mch)
  • Sc ngt: Để nâng huyết áp tm thi bng tiêm tĩnh mch theo phương pháp tráng bơm tiêm.

Cách dùng


  • Điu tr ngng tim (là thuc ưu tiên), tiêm tĩnh mch 0,5 - 1mg cách nhau 3 - 5 phút hoc tiêm thng vào tim 0,1 - 1mg adrenalin pha vào vài ml dung dch NaCL 0,9% hoc glucose 5%.
  • Shock phn v
Tin sc: tiêm dưới da 0,3 - 0,5ml dung dch 0,1%, nhc li sau 15 phút
Điu tr shock: Tiêm tĩnh mch tht chm 0,3ml dung dch 0,1% hoà vi 9,7ml NCL 0,9% hoc glucose 5%, 0,7ml còn li hoà trong 200ml glucose 5% truyn nh git 10 - 15 git /phút (liu c đin là 1 ng tiêm dưới da và tráng bơm tiêm tĩnh mch).

Dạng thuốc 


  • ng 1ml = 1mg
  • Dung dch nh mt 0,1% (thường + atropin điu tr viêm mng mt th mi, giãn đồng t để m đục thu tinh th)
  • Thuc đạn: 1 viên có 10 git dung dch 1% adrenalin + 50mg procain HCl. Điu tr trĩ chy máu, đau vi liu np 1 - 5 viên /ngày
  • L phun mù 10 ml có 4% adrenalin + 1% theophylin chia 300 liu, mi liu 0,2mg. Hít qua ming 1 hơi ( điu tr cơn hen) nhc li sau 1 - 2 phút nếu cn, sau 4 gi mi dùng đợt khác.

2. Noradrenalin (arterenol)

Tác dng mnh trên a yếu trên b

Tác dng     

       + Rt ít nh hưởng đến nhp tim, không gây phn x gim áp .
       + Làm co mch mnh nên làm tăng huyết áp ti thiu và huyết áp trung bình (mnh hơn adrenalin 1,5 ln).
       + Tác dng giãn phế qun yếu
       + Tác dng trên dinh dưỡng và chuyn hoá đều kém adrenalin, nên không làm tăng đường huyết và không làm tăng chuyn hoá.
       + Trên thn kinh trung ương vai trò sinh lý còn chưa rõ

Ch định


  • H huyết áp vi cung lượng tim bình thường hoc cao

Chng ch định


  • Gim th tích tun hoàn chưa bù đủ dch
  • Thiếu oxy nng hoc tăng CO2 nng
  • Không trn cùng thuc tê
  • Huyết khi

Cách dùng và dng thuc


  • Ch truyn tĩnh mch nh git liu 1 - 4mg hoà trong 250 - 500ml dung dch glucose 5%, tc độ tu theo triu chng ca người bnh. Người ln 2 - 4mcg/phút, duy trì cho đến khi đạt được huyết áp thích hp.
  • ng 1ml = 1mg, 4ml = 8mg
(không tiêm bp, dưới da vì gây hoi t ch tiêm)

3.  Dopamin


  • Là cht tin thân ca noradrenalin và là cht trung gian hoá hc ca h dopaminergic. Có rt ít ngn dây giao cm. Trong não tp trung nhiu nhân xám trung ương vàđen vân.

Tác dng trên tim mch ph thuc vào liu


  • Liu thp: 1- 2 mcg/kg/phút gi là “liu thn”. Tác dng làm giãn mch thn, mch tng và mch vành. Ch định tt trong sc do suy tim hoc do gim th tích máu (cn phc hi th tích máu kèm theo).
  • Liu trung bình: 2 - 10mcg/kg/phút, làm tăng biên độ và tn s tim, sc cn ngoi biên không thay đổi.
  • Liu cao: > 10mcg/kg/phút  gây co mch, tăng huyết áp.

Ch định


  • Điu tr các loi sc. Tu loi sc mà chn liu. Dopamin đặc bit hu ích khi shock có gim tưới máu thn hoc đái ít (shock kèm vô niu).

Cách dùng và dng thuc


  • Pha loãng ng thuc trong dung dch NaCL 0,9% hoc glucose 5% (không pha trong dung dch kim vì b mt hot tính). Liu lượng tu người bnh, thường bt đầu 2 - 5 mcg/kg/phút và tăng dn tu theo các thông s, đến khi đạt liu 10 - 20 mcg/kg/phút, trước khi ngng gim liu dn.
  • ng 5ml = 400mg, 200mg; 10ml = 400 mg
  • Cách pha: 200mg (5ml) + 250ml dch được dd nng độ 800mg/l
                 200mg (5ml) + 500ml dch được dd nng độ 400mg/l

II. Thuc cường receptor a


1. Metaraminol (aramin) a1


  • Tác dng
Làm co mch mnh và lâu hơn adrenalin, không gây giãn mch th phát.
Làm tăng lc co bóp ca cơ tim, ít làm thay đổi nhp.
Không kích thích thn kinh trung ương. Không nh hưởng đến chuyn hoá

  •  Ch định: Nâng huyết áp trong các trường hp h huyết áp đột ngt.
  •  Cách dùng và dng thuc
Người ln tiêm dưới da hay tiêm bp 2 - 10mg. Cp cu tiêm tĩnh mch chm 0,5 - 5mg (0,05 - 0,5ml). Truyn tĩnh mch chm 1 - 10 ng hoà vào 250 - 500ml dung dch glucose 5% hay NaCl 0,9%.
ng 1ml = 0,01g

2. Phenylephrin (neosynephrin) a1


  • Tác dng
Làm co mch, tăng huyết áp kéo dài hơn adrenalin.
Không nh hưởng đến nhp tim, không kích thích thn kinh trung ương, không làm tăng glucose máu

  • Ch định 

H huyết áp ph n sau đẻ, do dùng thuc an thn, do chn thương, ng độc...

  • Cách dùng và dng thuc
Tru mch nng người ln tiêm bp 1 ng, ti đa 2 ng /ngày. Tiêm chm tĩnh mch1/4 - 1/2 ng pha vào 10ml nước ct. Truyn tĩnh mch liu 1 - 4 ng + 100ml dung dch NaCl 0,9% truyn tĩnh mch
ng 1ml = 5mg

3. Clolidin a2


  • Tác dng
Làm gim tiết noradrenalin t noron giao cm hành não, gim nhp tim, gim trương lc giao cm, gim lưu lượng máu não, tng, thn và mch vành, dn đến h huyết áp.
Làm gim bài tiết nước bt, dch v, m hôi, gim hot tính ca renin huyết tương, gim li niu.
An thn, gim đau và gây mt mi

  • Ch định: Điu tr tăng huyết áp th va và nng
  • Chng ch định: Trng thái trm cm
  • Cách dùng và dng thuc
Lúc đầu ung 0,075 - 0,1mg/ln/ngày vào trước ng ti, sau tăng dn và thêm 1 ln ung vào bui sáng. Duy trì 0,3mg - 0,4mg/ngày (ti đa 0,6mg/ngày)
Viên nén: 0,075mg,  0,1mg,  0,15mg,  0,3mg
ng 1ml = 0,10mg (10ml)

 III. Thuc cường receptor b

Các thuc có 4 tác dng chính
  • Giãn phế qun, dùng cha hen (loi cường b2)
  • Giãn mch (loi cường b2)
  • Tác dng kích thích b1 làm tăng tn s, tăng lc co bóp ca tim, tăng tc độ dn truyn trong cơ tim, tăng tưới máu cho cơ tim
  • Làm gim co bóp trên t cung có thai (loi cường b2)

1. Isoproterenol (isuprel, isoprenalin)

Tác dng


  • Tác dng ưu tiên trên receptor b (b1và b2)
  • Cường b1: làm tăng nhp tim, tăng sc co bóp ca cơ tim và cung lượng tim.
  • Cường b2: gây giãn mch, h huyết áp, làm giãn khí qun nhanh và mnh (gp 10 ln adrenalin), đồng thi gim tiết dch niêm mc nên ct cơn hen rt tt.

Ch định


  • Điu tr nhp tim chm thường xuyên, nghn nhĩ tht hoàn toàn (xếp th 2 sau máy to nhp), lon nhp do nhi máu cơ tim.
  • Hen phế qun
  • Suy tim, gim cung lượng tim, ngng tim trong khi ch sc đin hay đặt máy to nhp.

Cách dùng và dng thuc


  • Ung: Người ln c 6 gi ung 30 mg (nut c viên, không đặt loi viên này dưới lưỡi).
  • Tiêm truyn tĩnh mch liu người ln:
  • Tình trng sc truyn 0,5 - 10mcg/phút
  • Cơn Stokes - Adams cp tính truyn 4 - 8 mcg/phút.
  • Nhp chm nng truyn 1 - 4mcg/phút.
  • Khí dung qua ming điu tr hen cp tính, 1 - 2 liu xt/ln, ngày 4 - 6 ln, hoc viên ngm dưới lưỡi.
  • Viên nén đặt dưới lưỡi 10mg, 15mg
  • Viên nén ung 30mg
  • ng 1ml = 0,2mg,  0,5mg
  • ng 5ml = 1mg, 2ml = 2mg, 10ml = 2mg
  • Bình xt khí dung 15ml = 30mg

2. Dobutamin (dobutrex)


Tác dng (b1)


  • Làm tim co bóp mnh, ít tăng nhp, vì vy không làm tăng nhu cu s dng oxy ca cơ tim, tác dng kém isoproterenol.
  • Ít tác dng trên mch, nhưng làm giãn mch vành
  • Tác dng li niu do tăng lưu lượng tim

Ch định


  • Suy tim cp (shock tim) sau m tim vi tun hoàn ngoài cơ th.
  • Biến chng ca nhi máu cơ tim: lon nhp, suy tim...

Cách dùng và dng thuc


  • Pha thuc trong dung dch glucose 5% hoc NaCL 0,9%, truyn tĩnh mch tc độ 2,5 - 10mcg/kg/phút, điu chnh liu tu tình trng người bnh. Ti đa 40mcg/kg/phút.
  • L 20ml = 250mg

IV. Thuc cường ưu tiên (chn lc) receptor b2


  • Thường dùng để ct cơn hen. Liu cao kích thích c b1 , làm tăng nhp tim. Hay dùng dng khí dung để tránh thuc hp thu nhiu, d gây tác dng không mong mun (tim đập nhanh, run tay). Dùng kéo dài tác dng gim (d0 gim b2 màng sau sinap).
  • Chng ch định: Bnh mch vành (vì làm tăng nhp), lon nhp, cao huyết áp nng, đái tháo đường, cường giáp.
  • Các thuc: xem bài thuc điu chnh ri lon hô hp
Terbutalin
Salbutamol (albuterol)

V. Thuc cường giao cm gián tiếp


1. Ephedrin

Là alcaloid ca cây ma hoàng, nay đã tng hp được

Tác dng


  • Làm gii phóng catecholamin ra khi nơi d tr và tác dng trc tiếp trên receptor.
  • Trên tim mch tác dng chm và yếu hơn noradrenalin 100 ln, nhưng kéo dài hơn 10 ln. Làm tăng huyết áp do co mch và tác dng trc tiếp trên tim. Dùng nhiu ln hin tượng tăng huyết áp gim do quen thuc nhanh.
  • Kích thích trung tâm hô hp hành não và làm giãn phế qun, nên dùng để ct cơn hen (tr em).
  • Trên thn kinh trung ương, vi liu cao kích thích làm mt ng, bn chn, tăng hô hp.

Ch định


  • Ct cơn hen khi dùng theophylin không dt
  • Chng h huyết áp động mch (dùng kéo dài d gây quen thuc)

Cách dùng và dng thuc


  • Tr em ung 10- 20 mg/ngày. Người ln ung 20 - 60mg/ngày, cơn cp tiêm dưới da hay tiêm bp 10 - 20mg/ngày
  • Viên nén hay nang 10mg,  30mg
  • ng 1ml =10mg, 50mg
  • Dung dch nh mũi  1% (tr em) 3% (người ln)

2. Amphetamin


  • Thuc tng hp, thm vào thn kinh trung ương nhanh, tác dng kích thích mnh khí sc và to s nhanh nhn, do tác động lên v não và h liên võng hot hoá. Vì vy, được xếp vào loi doping cm dùng trong th thao.
  • Các dn xut: methamphetamin, dimethoxy amphetamin... kích thích thn kinh trung ương mnh, đều xếp vào cht ma tuý.
  • Gây quen thuc nhanh

B. Thuc hu h adrenergic

I. Thuc hu giao cm

Các thuc hu giao cm có th tác dng nhng khâu sau:

1. Ức chế tng hp catecholamin

Thuc hay dùng là a methyl dopa (aldomet)

Tác dng


  • Làm gim lượng cathecholamin và serotonin thn kinh trung ương và ngoi biên đều gim.
  • Trong cơ th a methyldopa chuyn thành a methyl noradrenalin, tác dng như mt cht trung gian hoá hc gi chiếm ch noradrenalin.

Ch định


  • Điu tr tăng huyết áp (va và nng)

Chng ch định


  • Ri lon tun hoàn não, mch vành, trng thái trm cm, ri lon gan, thn.

Cách dùng và dng thuc


  • Dopegyt viên 250mg, ung 1 viên/ln, 2 - 3 ln/ngày. Duy trì 0,5 - 2g/ngày. Ti đa 8 viên/ngày. Người cao tui lúc đầu ung 125mg/ln, 2 ln/ngày, sau tăng dn, ti đa 2g/ngày.
  • Viên nén 250mg,  500mg

2. Làm gim d tr catecholamin trong các ht

Reserpin


  • Làm gii phóng t t catecholamin t ht d tr ra ngoài bào tương để MAO phá hu, do đó gim catecholamin c thn kinh trung ương (gây an thn) và ngoi biên (gây h huyết áp).
  • Nay ít dùng vì nhiu tác dng không mong mun trên thn kinh trung ương

Guanitidin


  • Là cht trung gian hoá hc gi chiếm ch noradrenalin trong các ht d tr. Gây h huyết áp
  • Ch định: Điu tr tăng huyết áp
  • Cách dùng và dng thuc: Người ln vài ngày đầu ung 10 mg/ngày, sau tăng dn ti liu 50 - 75mg/ngày
  • Viên nén:  10mg, 20mg.

3. Ngăn cn gii phóng catecholamin (Bretylium)


  • Vì có nhiu tác dng không mong mun như sung huyết niêm mc mũi, khó th, nhược cơ, h huyết áp...nên nay ít dùng

 II. Thuc hu adrenalin


1. Thuc hu a - adrenergic

Tác dng


  • Làm gim tác dng tăng huyết áp ca noradrenalin và đảo ngược tác dng tăng huyết áp ca adrenalin.
  • Không c chế tác dng giãn mch và tăng nhp tim ca các thuc cường giao cm, vì đều tác dng trên recetor b

Ch định


  • Điu tr cơn tăng huyết áp
  • Chn đoán u tu thượng thn
  • Điu tr bnh Raynaud

Tác dng không mong mun


  • H huyết áp tư thế đứng
  • Nhp tim nhanh
  • Co đồng t
  • Bun nôn, nôn và a lng do tăng nhu động d dày - rut

Các thuc


  • Nhóm haloalkylamin: Có Phenoxybenzamin. Viên nang10mg, ung 2 - 10viên/ngày.
  • Dn xut imidazolin: Có Tolazolin (priscol, divascon) và phentolamin (regitin). Tác dng yếu và ngn hơn phenoxybenzamin.
  • Priscol ng 1ml = 10mg, ung hoc tiêm bp 25 - 50 mg/ngày.
  • Regitin viên 20mg, ung 20 - 40mg/ngày
  • Parazosin (minipress): cht đin hình phong to a1 để điu tr cao huyết áp, ung 2 - 20mg/ngày, chia 2 - 3 ln. Viên nén 1mg,  2mg,  5mg
  • Alcaloid nhân indol: “ Ergotamin”
Vi liu thp có tác dng cường giao cm nh. Liu cao tác dng phong to receptor a. Ngoài ra, còn có tác dng trc tiếp làm co cơ trơn, nên có th làm co mch tăng huyết áp hoc hoi t đầu chi và vách mũi (ng độc mn do ăn lúa mch m mc, làm co tht rut, phế qun và t cung)
Ch định: Hay dùng ct cơn đau na đầu, nhc đầu do vn mch, chy máu t cung sau s rau.
Ung 1 - 3mg/ngày, tiêm dưới da hay bp tht 1 – 3 ng/ngày, tĩnh mch 1 ng/ngày. Không dùng quá 7 ngày, nếu cn phi ngh vài ngày mi dùng tiếp.
Viên nén hoc bc đường: 1mg
L 10ml dung dch 0,1% (1mg/1ml)
ng 1ml dung dch 0,05% (0,5mg/1ml)

2. Thuc hu b - adrenergic


Tác dng

Hu giao cm b biu hin:

  • Làm gim nhp tim, gim lc co bóp ca cơ tim, gim lưu lượng tim, gim công năng và gim s dng oxy ca cơ tim, gim dn truyn ca t chc nút (hu b1).
  • Làm co tht khí qun, d gây cơn hen (hu b2)
  • Làm gim tiết renin gây h huyết áp trên người cao huyết áp
  • Trên chuyn hoá: thuc c chế hu glycogen và hu lipid
  • Tác dng làm n định màng ging quinidin nên có tác dng chng lon nhp tim.

  • Có tính chn lc: Thuc phong to chn lc trên b1 (chn lc trên tim) như practolol, acebutalol, atenolol, metoprolol,
  • Thuc phong to chn lc trên b2 (butoxamin), ít có ý nghĩa trong điu tr.

Ch định


  • Cơn đau tht ngc ( do làm gim s dng oxy ca cơ tim) tr đau tht ngc prinzmetal)
  • Nhi máu cơ tim (làm gim lan rng nhi máu và ci thin tiên lượng)
  • Lon nhp: nhp nhanh xoang, nhp nhanh trên tht, nhim độc digitalis
  • Tăng huyết áp

Chng ch định


  • Suy tim ( chng ch định chính) vì c chế cơ chế bù tr ca tim
  • Bloc nhĩ - tht (vì làm gim dn truyn ni ti trong cơ tim)
  • Hen phế qun
  • Không dùng cùng insulin và sulfamid h đường huyết (vì gây h đường huyết đột ngt)
  • Có thai (thai chm phát trin)

Tác dng không mong mun


  • Suy tim, chm nhp, phân ly nhĩ tht
  • Mch: hi chng Raynaud
  • Khó th do co tht khí qun
  • Thn kinh trung ương: mt mi, mt ng, o giác, trm cm.
  • Gim đường huyết, tăng triglycerid
  • Hi chng mt - da - tai: mt (viêm giác mc, cng mc), da (sn nga lòng bàn tay, bàn chân), tai (điếc và viêm tai).

Mt s thuc chính

a. Propranolol phong to b1, b2 như nhau
  • Tăng huyết áp ung 200mg/ngày chia 2 ln trước ăn
  • Lon nhp: tiêm tĩnh mch chm 15mg/ngày (cp cu), duy trì ung 1 nang/ngày.
  • Điu tr sau nhi máu cơ tim (t ngày 5 - 21 ca bnh) ung 40mg/ln, 4 ln/ngày trong 2 - 3 ngày, duy trì 160mg/ngày/ln vào bui sáng
  • Ch định khác ngày ung 2 ln mi ln 20 – 120mg.
  • Viên nén:  25mg,  40mg,  100mg
  • Viên nang: 100mg ( tác dng kéo dài )
  • ng 2ml = 1mg,  5mg
b. Pindolol
  • Làm tăng lc co bóp và tn s ca tim. Thường dùng trong lon nhp chm. Ung 7,5 - 30mg/ngày. Tiêm tĩnh mch 1 - 4 ung/ngày
  • Viên nén 5mg,  15mg, ng 5ml = 1mg
c. Oxprenolol
  • Điu tr tăng huyết áp ung 80 - 160mg/ngày chia 1 - 2 ln
  • Cơn đau tht ngc liu như trên
  • Sau cơn nhi máu cơ tim ung 40mg/ln x 3 ln/ngày. Tiêm chm tĩnh mch lúc đầu 2mg sau 5 - 10phút nhc l® ti liu 16mg/ngày
  • Viên nén: 20mg,  40mg, 80mg, 160mg
  • Viên tác dng kéo dài 80 - 160mg
  • ng bt 2mg kèm ng dung môi 5ml
d. Atenolol phong to chn to chn lc b1
  • Người ln ngày ung 100mg chia 2 ln
  • Cp cu giai đon nhi máu cơ tim: Tiêm tĩnh mch chm 5 mg sau đó 15 phút nếu không tác dng cho ung thêm 100mg, 10 ngày sau ung 100mg/ln/ngày
  • Viên nén: 25mg, 50mg, 100mg
  • ng 10mg = 5mg
e. Metoprolol (lopressor)
  •  Ung 50 - 150mg/ ngày